Danh sách các trường thuộc TOP 2 Hàn Quốc

Danh sách các trường đại học chứng nhận Hàn Quốc ( trường top 2 hàn quốc) mỗi năm là chủ đề luôn được các bạn học sinh, sinh viên có mong muốn đi du học Hàn quan tâm. Nếu bạn đang có ý định đi du học tại xứ sở kim chi thì ngoài chọn ngành học phù hợp, bạn còn cần xác định xem trường đại học/ cao đẳng mà mình dự định theo học có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?

Những trường được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho học sinh nước ngoài là các trường nằm trong danh sách trường top 1% và trường đại học chứng nhận.

Trường được chứng nhận là gì?

Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.

IEQAS viết tắt của “International Education Quality Assurance System” là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế được Bộ Giáo dục Khoa học và Kỹ thuật Hàn Quốc đánh giá hàng năm, áp dụng và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế nhất.

Để đạt và giữ được chứng nhận hợp lệ, các trường đại học phải cung cấp dữ liệu đầy đủ mỗi năm, đảm bảo trường vẫn đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục Hàn Quốc. Nếu dữ liệu không chính xác hoặc không đạt yêu cầu, dù trường đã được nhận chứng nhận thì vẫn có thể bị mất hiệu lực hoặc hủy bỏ chứng nhận đã cấp.

Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.

Danh sách các trường đại học chứng nhận năm 2021 bao gồm:

Trường đại học chứng nhận khu vực Seoul

  1. Kwangwoon university – Đại học Kwangwoon (광 운 대 학 교)
  2. Sangmyung university – Đại học Sangmyung (상 명 대 학 교)
  3. Hansung University – Đại học Hansung (한 순  대 학 교)
  4. Duksung Women’s University – Đại học nữ Duksung (덕 성 여 자 대 학 교)
  5. Konkuk University – Đại học Konkuk (건 국 대 학 교)
  6. Kyung Hee University – Đại học Kyunghee ( 경 희 대 학 교)
  7. Seoul National University Of Science & Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS) (서 울 과 기 대·서 울 科 技 大)
  8. Seoul National University – Đại học Quốc gia Seoul (서 울 대 학 교)
  9. Sungkyunkwan University – Đại học Sungkyunkwan (성 균 관 대 학 교)
  10. Yonsei University – Đại học Yonsei (연 세 대 학 교)
  11. Hankuk University of Foreign Studies (HUFS) – Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (한 국 외 국 어 대 학 교)
  12. Chung Ang University – Đại học ChungAng (중 앙 대 학 교)
  13. Sookmyung Women’s University – Đại học nữ Sookmyung (숙 명 여 자 대 학 교)
  14. Ewha Womans University – Đại học Nữ Ewha (이 화 여 자 대 학 교)
  15. Hanshin University – Đại học Hanshin (한 신  대 학 교)
  16. Hanyang Women’s University – Cao đẳng nữ Hanyang
  17. Cao học văn hoá phương Đông
  18. Seoul School of Integrated Sciences & Technologies – Cao học khoa học tổng hợp Seoul (서울과학종합대학원은)
  19. Torch Trinity Graduate University (TTGU) – Cao học thần học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)

Trường đại học chứng nhận khu vực Busan

  1. Pukyong National University – Đại học Quốc gia Pukyong (부 경 대 학 교)
  2. Pusan National University – Đại học quốc gia Pusan (부 산 대 학 교)
  3. Korea Maritime & Ocean University – Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc (한 국 해 양 대 학 교)
  4. Kosin university – Đại học Kosin (고 신 대 학 교)
  5. Dongseo university – Đại học Dongseo (동 서 대 학 교)
  6. DongA university – Đại học DongA (동 아 대 학 교)
  7. Busan University of Foreign Studies – Đại học ngoại ngữ Busan (부 산외 국어 대학 교)
  8. Silla university – Đại học Silla (신 라대 학 교)

Trường đại học chứng nhận khu vực Incheon

  1. Inha University – Đại học Inha (인 하 대 하 교)
  2. Inha Technical College – Cao đẳng kỹ thuật Inha (인 하공 업전 문대 학)

Danh sách trường đại học chứng nhận mỗi năm được đông đảo học sinh, sinh viên quốc tế quan tâm.

Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeonggi

  1. Daejin university – Đại học Daejin (대 진 대 학 교)
  2. Hankyong National University (HKNU) – Đại học Quốc gia Hankyong (한 경 대 학 교)
  3. Hansei university – Đại học Hansei (한 세 대 학 교)
  4. Gachon university – Đại học Gachon (가 천 대 학 교)
  5. Seoul Theological University – Đại học thần học Seoul
  6. Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University) (한 국 산 업 기 술대 학교)
  7. Ajou university – Đại học Ajou (아 주 대 학 교)
  8. Asia United Theological University- ACTS – Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á
  9. Hansei university – Đại học Hansei
  10. Gyeonggi College of Science and Technology – Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi
  11. Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA – Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA
  12. Bucheon University – Cao đẳng Bucheon
  13. The Graduate School of Korean Studies – Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc
  14. Graduate School of Cancer Science and Policy – Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế
  15. TLBU Graduate School of Law – Cao học luật kinh doanh quốc tế
  16. Universal Peace SunHakUP – Cao học Sunhak UP

Trường đại học chứng nhận khu vực Gangwon

  1. Kangwon National University – Đại học Quốc gia Kangwon
  2. Kyungdong University – Đại học Kyungdong
  3. Saekyung College Đại học Saekyung

Trường đại học chứng nhận khu vực Daegu

  1. Keimyung university – Đại học Keimyung
  2. Kyungpook National University – Đại học quốc gia Kyungpook
  3. Daegu Catholic University – Đại học Daegu Catholic
  4. Daegu university – Đại học Daegu
  5. Daegu Health College – Cao đẳng y tế Daegu
  6. Yeungnam University College – Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam

Trường đại học chứng nhận khu vực Gwangju

  1. Kwangju Women’s University – Đại học nữ Kwangju
  2. Gwangju University – Đại học Gwangju
  3. Honam University – Đại học Honam

Các trường đại học chứng nhận luôn là lựa chọn sáng giá của sinh viên khi đi du học Hàn Quốc.

Trường đại học chứng nhận khu vực Daejeon

  1. Konyang University – Đại học Konyang
  2. Pai Chai University – Đại học Paichai
  3. Hannam University – Đại học Hannam
  4. Woosong Education Foundation – Đại học Woosong
  5. Chungnam National University – CNU – Đại học Quốc gia Chungnam
  6. Hanbat National University – Đại học Quốc gia Hanbat
  7. University of Science and Technology – Đại học Khoa học và Công nghệ (UST)

Trường đại học chứng nhận khu vực Ulsan

  1. Ulsan National Institute of Science and Technology – UNIST – Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST)
  2. Cao học nguyên tử quốc tế

Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongbuk

  1. Korea National University of Transportation KNUT – Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc
  2. Semyung university – Đại học Semyung
  3. Chungbuk National University – CBNU – Đại học Quốc gia Chungbuk

Trường đại học chứng nhận khu vực Chungcheongnam

  1. Namseoul university – Đại học Namseoul
  2. Chungwoon university – Đại học Chungwoon
  3. Nazarene university – Đại học Nazarene
  4. Sunmoon university – Đại học Sunmoon
  5. Korea University of Technology and Education (KOREATECH) – Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
  6. Hoseo university – Đại học Hoseo

Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangbuk

  1. Yeungnam university – Đại học Yeungnam

Trường đại học chứng nhận khu vực Gyeongsangnam

  1. Kyungnam university – Đại học Kyungnam
  2. Inje university – Đại học Inje

Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollabuk

  1. Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan
  2. Jeonju university – Đại học Jeonju
  3. Howon university – Đại học Howon
  4. Jeonju Vision college – Cao đẳng Jeonju Vision

Trường đại học chứng nhận khu vực Jeollanam

  1. Sunchon National University – Đại học Quốc gia Suncheon

Trường đại học chứng nhận khu vực Sejong

  1. Korea University – Đại học Korea (Cơ sở Sejong)

Lựa chọn các trường đại học chứng nhận mang lại nhiều lợi ích cho sinh viên.

Trường đại học chứng nhận khu vực Jeju

  1. Jeju National University – Đại học Quốc gia Jeju
  2. Cheju Halla university – Cao đẳng Jeju Halla

Các tiêu chí đánh giá trường đại học chứng nhận

Phân loại tiêu chí Tiêu chí đánh giá
Tiêu chí bắt buộc Tỉ lệ sinh viên lưu trú bất hợp pháp
Tỉ lệ sinh viên bỏ học khi chưa hoàn thành chương trình học
Tiêu chí/ điều kiện đánh giá trọng tâm Tỉ lệ chịu thuế phí đăng ký học của sinh viên
Tỉ lệ gia nhập bảo hiểm y tế của sinh viên quốc tế
Năng lực ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/ Tiếng Anh)
Tỉ lệ cung cấp ký túc xá dành cho sinh viên mới (trừ hệ sau đại học)

Vì sao nên chọn trường đại học chứng nhận?

Thời gian chứng nhận xét duyệt invoice của trường đại học chứng nhận nhanh hơn nhiều so với các trường đại học top 1%. Thư mời cũng được gửi về rất nhanh sau khi sinh viên đóng tiền (thông thường chỉ trong vòng 1 tuần).

Đồng thời, hầu hết các trường đại học chứng nhận có mức học phí và mức phí ký túc thấp hơn trường top 1%. Bên cạnh đó, điều kiện đầu vào của các trường đại học chứng nhận thường không quá khắt khe như các trường top 1%.

Số lượng các trường đại học chứng nhận cũng nhiều hơn, do đó, sinh viên có thêm nhiều lựa chọn trường học phù hợp với bản thân.

Danh sách 60 trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp visa năm 2021

Các trường đại học bị hạn chế là những trường không đáp ứng một số tiêu chí đánh giá của Bộ giáo dục Hàn Quốc hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra. Sau đây là danh sách các trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp visa 2021 mà du học sinh nên biết.

  1. Catholic Kwandong University – Đại học Catholic Kwandong
  2. Gangneung Yeongdong College – Cao đẳng Gangneung Yeongdong
  3. Reformed Graduate University – Cao học Tin lành (개신대학원대)
  4. Kyungmin university – Đại học Kyungmin
  5. Kyungsung university – Đại học Kyungsung
  6. Gyeongju university – Đại học Gyeongju
  7. Koguryeo College – Cao đẳng Koguryeo
  1. Kookje University – Đại học Kookje (Đại học quốc tế)
  2. Gimhae College – Cao đẳng Gimhae
  3. Daekyeung university – Đại học Daekyeung
  4. Dongguk university – Đại học Dongguk (Cơ sở Gyeongju)
  5. Tongmyong university – Đại học Tongmyong
  6. Dongshin university – Đại học Dongshin
  7. Tongwon university – Đại học Tongwon
  8. Doowon Technical College – Cao đẳng kỹ thuật Doowon
  9. MokpoNational Maritime University – Đại học khoa học Mokpo
  10. Mokpo national maritime university – Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo
  11. Sungji Technical Professional School – Cao đẳng kỹ thuật Busan
  12. Sahmyook University – Cao đẳng y tế Sahmyook
  13. Seoul Christian University – Đại học Ki đốc Seoul
  14. Korean Bible University – Cao học thần học Seoul Bible
  15. Seoul Hanyoung university – Đại học Seoul Hanyoung
  16. Seoil university – Đại học Seoil
  17. Sunlin College – Cao đẳng Sunlin
  18. Sungsan Hyodo University of Graduate Studies – Cao học Sungsan Hyodo
  19. Yeoju Institute of Technology – Học viện Công nghệ Yeoju
  20. Yeonsung university – Đại học Yeonsung
  21. Ulsan College – Cao đẳng Ulsan
  22. Induk university – Đại học Induk
  23. Chunnam Techno University – Đại học kỹ thuật Chunnam
  24. Pohang College – Cao đẳng Pohang
  25. Korea Golf University – Đại học Golf Hàn Quốc
  26. Hallym university – Đại học Hallym
  27. Hanil university – Đại học Hanil
  28. Hyupsung university – Đại học Hyupsung
  29. Kaya universtiy – Đại học Kaya
  30. Kangnam university – Đại học Kangnam
  31. Gyeongbuk College of Health – Đại học Y tế Gyeongbuk
  32. Baekseok university – Đại học Baekseok
  33. Sahmyook university – Đại học Sahmyook
  34. Suseong university – Đại học Suseong
  35. Suwon university – Đại học Suwon
  36. Yeungnam University College – Cao đẳng ngoại ngữ Youngnam
  37. Wonkwang university – Đại học Wonkwang
  38. Jeju Tourism College – Cao đẳng du lịch Cheju
  39. Chosun university – Đại học Chosun
  40. Songwon University – Đại học Songwon
  41. Chungbuk National University – Cao đẳng y tế & khoa học Chungbuk
  42. Pyeongtaek university – Đại học Pyeongtaek
  43. Korea College of Media Arts – Cao đẳng nghệ thuật truyền thông Hàn Quốc
  44. Kwangshin university – Đại học Kwangshin
  45. 52.Nambu University – Đại học Nambu
  46. Dong-Eui university – Đại học Dong-Eui
  47. Mungyeong college – Cao đẳng Mungyeong
  48. Sungwoon university – Đại học Sungwoon
  49. Anyang university – Đại học Anyang
  50. Incheon National University – Đại học Quốc gia Incheon
  51. Jeonbuk National University – Đại học Khoa học Jeonbuk
  52. International University of Korea – Đại học quốc tế Hàn Quốc
  53. Handong university – Đại học Handong

Du Học Hàn Quốc khó hay dễ? Vì sao nên đi chương trình này, không phải chương trình kia? Điểm bao nhiêu thì đi du học Hàn Quốc được? Tài Chính gia đình không cao thì nên đi chương trình gì? Rất nhiều câu hỏi và thắc mắc khi các bạn tìm hiểu đi du học Hàn Quốc, mọi thứ sẽ được thầy giải đáp chi tiết, đừng ngần ngại liên lạc với thầy qua Hotline : 0985.395.734
follow me

Để lại một bình luận