Danh sách các trường top 1, top 2, top 3, trường hạn chế Hàn Quốc 2023

Hiện nay, chương trình Du học tiếng đang phân loại các trường tuyển sinh theo năm học ở Hàn Quốc như sau:

  1. Trường ưu tú (Trường TOP 1)
    • Trường ra code
    • Trường ra thư mời
  2. Trường chứng nhận (Trường TOP 2)
    • Trường ra thư mời
  3. Trường không chứng nhận (Trường TOP 3)
    • Trường ra code
  4. Trường hạn chế tuyển sinh

Tuy nhiên, khi nhìn vào danh sách các trường này, có thể dễ dàng nhầm lẫn rằng trường TOP 1 là trường tốt nhất và trường TOP 3 là trường không tốt. Nhưng thực tế thì điều này không đúng.

Khai giảng cho học viên mới tại Tiên Phong Education
Khai giảng cho học viên mới tại Tiên Phong Education

Thực chất, các trường được phân loại như vậy là do phương pháp tuyển sinh của chính phủ Hàn Quốc. Trường TOP 1 là trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và hoạt động nghiên cứu, đồng thời cũng được coi là trường có chế độ hỗ trợ tài chính tốt nhất.

Trường TOP 2 là trường chứng nhận, được công nhận bởi chính phủ Hàn Quốc và đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Trường TOP 3 là trường không chứng nhận, nhưng vẫn có thể đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng tương đương với trường TOP 2.

Do đó, việc chọn trường phù hợp với bản thân không nên chỉ dựa trên danh hiệu của trường, mà cần phải xem xét các yếu tố khác như chương trình đào tạo, cơ hội nghiên cứu, chi phí học tập, vị trí địa lý, và phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Hằng năm, Sở Tư pháp sẽ dựa vào đơn xét tuyển của các trường nộp lên sở để xét duyệt hồ sơ và phân loại trường, nên danh sách này sẽ được cập nhật hằng năm. Nó được thông báo vào tháng 2 và sẽ áp dụng bắt đầu từ kì bay tháng 6,9,12 và tháng 3 năm sau. Sở có rất nhiều tiêu chi quyết định vào việc sắp xếp này nhưng sẽ dựa vào 2 yếu tố chính

  1. Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp
  2. Khả năng quản lí, chăm sóc sinh viên quốc tế
Ưu điểm Nhược điểm Định hướng
Trường ưu tú (Top 1) ra mã code Nhận Code nên không cần phỏng vấn. Tốc độ ra code nhanh Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận Điều kiện xét tuyển caoTrường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. Nếu các bạn chọn TOP 1 ra code, thì ngoài những điều kiện bắt buộc thì : tốc độ nộp hồ sơ là một trong những điểm then chốt để ứng tuyển thành công vào trường.
Trường  ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) Điều kiện xét tuyển không quá khắc khe như trường TOP 1 ra code Đa dạng sự lựa chọn về trường Không bắt buộc mở sổ tài khoản ngân hàng đóng băng Nếu mở được sổ đóng băng, có khả năng miễn phỏng vấn lãnh sự quán Phải phỏng vấn Lãnh sự Các bạn chọn nhóm trường này, có nhiều sự lựa chọn về chọn trường, điều duy nhất các bạn có thể  lo lắng làm sao đậu phỏng vấn lãnh sự?
Trường không chứng nhận ( Top 3) Hình thức ra VisaCode không cần phỏng vấn lãnh sự Thường các trường có học phí học tiếng thấp Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng Thời gian ra code lâu Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 Các bạn nên chọn các trường TOP 3 có tỉ lệ ra code ổn định, và phẩn chuẩn bị hồ sơ phải thật cẩn thận và chuẩn chỉnh.

Trường đại học Hàn Quốc Top 1%

Hệ Trường đại học

  1. Trường đại học Konkuk
  2. Trường đại học Korea
  3. Trường đại học Seokyeong
  4. Đại Học Seoul Sirip
  5. Trường đại học Nữ sinh Sungshin
  6. Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan
  7. Trường đại học Nữ Ehwa
  8. Trường đại học Hanyang (ERICA Campus)
  9. Trường đại học Hongik

Hệ sau Trường đại học

  1. University of Science and Technology
  2. National Cancer Center Graduate School of International Cancer
  3. Korea Development University Institute Graduate School of International Policy studies
  4. Korea Electric Power International Graduate School of Nuclear

Trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2

  1. Trường đại học Gachon
  2. Trường đại học Catholic
  3. Trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju
  4. Trường đại học Quốc gia Kangwon
  5. Trường đại học Konyang
  6. Trường đại học Kyungnam
  7. Trường đại học Quốc gia Kyungpook
  8. Trường đại học Kyungil (Gyeongsan)
  9. Trường đại học Kyunghee
  10. Trường đại học Keimyung
  11. Trường đại học Korea (Sejong)
  12. Trường đại học Gwangju
  13. Trường đại học Kwangwoon
  14. Trường đại học Kookmin
  15. Trường đại học Kimcheon
  16. Trường đại học Nazarene
  17. Trường đại học Dankook
  18. Trường đại học Daegu Hanny
  19. Trường đại học Daejeon
  20. Trường đại học Nữ Duksung
  21. Trường đại học Dongguk
  22. Trường đại học Dongseo
  23. Trường đại học DongA
  24. Trường đại học Myongji
  25. Trường đại học Mokwon
  26. Trường đại học Pai Chai
  27. Trường đại học Sungkyungkwan
  28. Trường đại học ChungAng
  29. Trường đại học Cheongju
  30. Trường đại học Quốc gia Chungbuk
  31. Trường đại học Ajou
  32. Trường đại học Inha
  33. Trường đại học Chonnam
  34. Trường đại học Quốc gia Jeju
  35. Trường đại học Semyung
  36. Trường đại học Sejong
  37. Trường đại học Nữ Sookmyung
  38. Trường đại học Soongsil
  39. Trường đại học Silla
  40. Trường đại học Shinhan
  41. Trường đại học Ngoại ngữ Hankuk
  42. Trường đại học Korea Maritime And Ocean
  43. Trường đại học Hannam
  44. Trường đại học Hanseo
  45. Trường đại học Hansung
  46. Trường đại học Hanyang (Seoul)
  47. Trường đại học Honam
  48. Trường đại học Hoseo
  49. Trường đại học Howon
  50. Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Gyeonggi
  51. Trường đại học Gyeongbok
  52. Trường đại học Quốc gia Pukyong
  53. Trường đại học Quốc gia Pusan
  54. Trường đại học Ngoại Ngữ Busan
  55. Trường đại học Sogang
  56. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
  57. Trường đại học Quốc gia Seoul
  58. Trường đại học Sunmoon
  59. Trường đại học Sunhak UP Graduate
  60. Trường đại học Quốc gia Changwon
  61. Trường đại học Quốc gia Chungnam
  62. Trường đại học Quốc gia Hankyong
  63. Trường đại học Yonsei
  64. Trường đại học Yonsei (Mirae)
  65. Trường đại học Quốc gia Chonbuk

Các trường Trường đại học Hàn Quốc Top 3

1. Trường đại học Quốc gia Andong (Andong)

2. Busan National University of Education (Yeonje)

3. Trường đại học Busan Presbyterian (Gimhae)

4. Cao đẳng Nữ Busan (Busan)

5. Trường đại học Calvin (Yongin)

6. Trường đại học Daejeon Catholic (Yeongi-gun)

7. Trường đại học Busan Catholic (Busan)

8. Trường đại học CHA (Pocheon)

9. Cheongju National University of Education (Cheongju)

10. Trường đại học Cheongju (Cheongju)

11. Chinju National University of Education (Jinju)

12. Trường đại học Chodang (Muan)

13. Trường đại học Chongshin (Seoul)

14. Trường đại học Nghệ thuật Chugye (Seoul)

15. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)

16. Trường đại học Nghệ thuật Daegu (Chilgok-gun)

17. Daegu National University of Education (Daegu)

18. Trường đại học Daejeon (Daejeon)

19. Trường đại học Daeshin (Gyeongsan)

20. Trường đại học Nữ Dongduk (Seoul)

21. Trường đại học Dongyang (Punggi)

22. Trường đại học Eulji (Seongnam)

23. Far East University, Korea (Gamgok)

24. Trường đại học Geumgang (Nonsan)

25. Trường đại học Gimcheon (Gimcheon)

26. Gongju National University of Education (Gongju)

27. Trường đại học Gwangju Catholic (Naju)

28. Gwangju National University of Education (Gwangju)

29. Gyeongin National University of Education (Incheon)

30. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)

31. Trường đại học Quốc gia Gyeongsang (Jinju)

32. Trường đại học Halla (Wonju)

33. Trường đại học Hanlyo (Gwangyang)

34. Trường đại học Holy City (Cheonan)

35. Trường đại học Incheon Catholic (Ganghwa)

36. Trường đại học Quốc gia Jeju (Seogwipo)

37. Jeonju National University of Education (Jeonju)

38. Trường đại học Jeonju (Jeonju)

39. Trường đại học Jesus (Jeonju)

40. Trường đại học Joongang Sangha (Gunpo)

41. Trường đại học Jungwon (Goesan)

42. Trường đại học Kkottongnae (Cheongwon)

43. Trường đại học Quốc gia Kongju (Gongju)

44. Trường đại học Korea Aerospace (Goyang)

45. Trường đại học Korea Baptist Theological (Daejeon)

46. Trường đại học Korea Christian (Seoul)

47. Korea National Sport University (Seoul)

48. Korea National University of Education (Cheongju)

49. Trường đại học Korean Bible (Seoul)

50. Trường đại học Kosin (Busan)

51. Kumoh National University of Technology (Gumi)

52. Trường đại học Nữ Kwangju (Gwangju)

53. Trường đại học Kwangshin (Gwangju)

54. Trường đại học Kyungdong (Goseong-gun)

55. Trường đại học Kyungil (Gyeongsan)

56. Trường đại học Kyungwoon (Gumi)

57. Trường đại học Luther (Yongin)

58. Trường đại học Mokpo Catholic (Mokpo)

59. Trường đại học Quốc gia Mokpo (Muan)

60. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)

61. Trường đại học Sangji (Wonju)

62. Trường đại học Seoul Christian

63. Trường đại học Seoul Jangsin (Gwangju)

64. Seoul National University of Education (Seoul)

65. Trường đại học Seowon (Cheongju)

66. Trường đại học Shingyeong (Hwaseong)

67. Trường đại học Sungkonghoe (Seoul)

68. Trường đại học Sungkyul (Anyang)

69. Trường đại học Suwon Catholic (Hwaseong)

70. Trường đại học U1 (Yeongdong-gun)

71. University of Science and Technology Korea (Daejeon)

72. Trường đại học Yewon Arts (Imsil-gun)

73. Trường đại học Yong-In (Yongin)

74. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)

75. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)

Các trường Trường đại học Hàn Quốc hạn chế cấp 2023

Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.

Danh sách trường hạn chế (hệ tiếng) – 15 trường

  1. Daegu Technical University
  2. Daejin University
  3. Munkyung College
  4. Sangmyung University
  5. Uiduk University
  6. Handong Global University
  7. Dongwon Institute of Science & Technology
  8. Jeonju University
  9. Hanyang Women’s University
  10. Gumi University
  11. Daegu Health College
  12. Dong-ah Institute of Media and Arts
  13. Seoul Business School at aSSIST University
  14. Soonchunhyang University
  15. Inha Technical College

Danh sách trường hạn chế (chuyên ngành) – 24 trường

  1. Kaya University
  2. Daegu Technical University
  3. Dongyang Mirae University
  4. Sung Woon University
  5. Suseong University
  6. YongIn University
  7. Joong-ang Shangha University
  8. Pyeongtaek University
  9. Kookje University
  10. Daegu Health College
  11. Sahmyook Health University
  12. Uiduk University
  13. Catholic Kkottongnae University
  14. Catholic Sangji University
  15. Transnational Law and Business University Graduate School of Law
  16. Daelim University
  17. Sahmyook University
  18. Woosong Information University
  19. Yuhan University
  20. Jeonnam Provincial College
  21. Jungwon University
  22. Chugye University For The Arts
  23. Hanshin University
  24. HanYeong College.

 

Du Học Hàn Quốc khó hay dễ? Vì sao nên đi chương trình này, không phải chương trình kia? Điểm bao nhiêu thì đi du học Hàn Quốc được? Tài Chính gia đình không cao thì nên đi chương trình gì? Rất nhiều câu hỏi và thắc mắc khi các bạn tìm hiểu đi du học Hàn Quốc, mọi thứ sẽ được thầy giải đáp chi tiết, đừng ngần ngại liên lạc với thầy qua Hotline : 0985.395.734
follow me

Để lại một bình luận